Từ láy trong tiếng Nhật thường xuyên được sử dụng trong tiếng Nhật, vì vậy để giao tiếp tốt như người Nhật thì chúng ta cần học tốt các từ láy để sử dụng nhé.
1. うとうと:Mơ màng, mắt nhắm mắt mở, ngủ gà ngủ gật
私 は 授業中 にうとうと 眠 ってしまい, 先生 に 起 こされた
Tôi ngủ gật trong giờ học thì bị giáo viên đánh thức.
2. ぎらぎら: Chói (ánh mặt trời)
水面 に 映 ったぎらぎらする 日光
Ánh mặt trời phản chiếu chói chang trên mặt nước .
3. ぎりぎり:Sát nút; sát giờ; gần hết giới hạn; hết mức
電車に遅れそうだったが、ぎりぎり間に合って何とか乗れた。
Tôi tưởng mình đã lỡ chuyển tàu, nhưng đã lên kịp lúc
4. ばさばさ:Xào xạc; khô khan
髪がバサバサ: Tóc thô
5. にこにこ : Tủm tỉm (cười); mỉm (cười) .
あの 子 はいつも ニコニコ している。
Cô bé ấy luôn tươi cười.
6. すたすた: Nhanh nhẹn, thoăn thoắt (đi bộ)
あの男の子はふりむきもせず、すたすたと歩き去った.
Cậu bé bước đi thoăn thoắt mà không hề quay đầu lại
7. わんわん: Kêu la, vang vọng, tiếng khóc Tiếng chó sủa.
その男の子はおもちゃを買ってもらえず、店の前にわんわん泣いていた.
Cậu bé òa khóc ngay trước cửa hàng vì không được mua đồ chơi cho.
うちの 犬 は 猫 を 見 るやいなや, ワンワンと 鳴 き 始 まる。
Con chó nhà tôi ngay khi vừa nhìn thấy con mèo nó đã bắt đầu sủa
8. しくしく: Đau âm ỉ, khóc thút thít
胃がシクシク痛み出した:
Bụng tôi bắt đầu đau âm ỉ.
しくしく泣く: Khóc thút thít
9. ばらばら:Lộn xộn, tan tành, rời rạc, bừa bộn.
彼 は バラバラ になった 破片 をつなぎ 合 わせた。
Anh ta ghép những mảnh vỡ lại với nhau.
10. ぐらぐら : Lỏng lẻo, xiêu vẹo, lung lay, rung rinh
いすの 継 ぎ 目 はぐらぐらしていた。
Các khớp của ghế đã lỏng lẻo 継ぎ目(つぎめ): khớp nối, mối nối, mối hàn.
11. ぺらぺら:Lưu loát, trôi chảy
彼女 の 英語 は ペラペラ だ。
Cô ấy nói tiếng anh rất lưu loát.
12. ぼろぼろ:Rách tơi tả , te tua, rách tươm
私 は 靴 をぼろぼろにしてしまった
Tôi làm rách tả tơi đôi giày của mình.
13. ひらひら:Bay lả tả (bay không có điểm tựa và rơi xuống)
桜の花びらが風でひらひら舞っている
Những cánh hoa anh đào bay trong gió.
14. ピラピラ: Bay phấp phới ( bay có điểm tựa)
Ví dụ như lá cờ, tà áo dài bay phấp phới
15. はらはら:Lo lắng, bồn chồn, bất an
友人がプレゼンテーションを始めたが、うまくできるかどうか心配でハラハラした。
Bạn tôi đã bắt đầu thuyết trình, nhưng tôi rất lo lắng vì không biết bạn ấy có thể làm tốt hay không.
16. いらいら:Bồn chồn, bực bội, khó chịu
最近, 彼 のちょっとした 言葉 に いらいら する。
Gần đây tôi cảm thấy khó chịu với những điều nhỏ nhặt nhất mà anh ấy nói.
17. うろうろ:Lảng vảng, lượn đi lượn lại.
変 な 男 が 家 の 前 をうろうろしている.
Một người đàn ông kỳ quái đang đi quanh quẩn phía trước cửa nhà tôi.
18. ふわふわ:Mềm mại, bồng bềnh.
白い雲がふわふわ と 浮かぶ Những đám mây trắng trôi bồng bềnh.
19. ぶらぶら:Đi loanh quanh, lang thang, quanh quẩn không làm gì.
ぶらぶら 遊 んで 若 い 日々 を 無駄 に 過 ごすのをやめるべき 時 だ。
Đã đến lúc bạn thôi lãng phí tuổi trẻ của mình vào những trò tiêu khiển nhàn rỗi.
20. だんだん:Dần dần
だんだん暗 くなっていきます: Trời đang tối dần
21. どんどん:Nhanh chóng, dồn dập
どんどん 悪化 する
Tình hình ngày càng xấu đi.
22. もともと:Vốn dĩ, vốn là
もともと行 くつもりがなかった
Vốn dĩ tôi không định đi
23. さまざま:Nhiều loại, đa dạng(trong nhiều lĩnh vực)
私 は 様々 な 規則 に 従 わなくてはならない。
Tôi phải tuân thủ theo nhiều quy tắc khác nhau.
24. きらきら:Lấp lánh 目がキラキラ光ってる
Đôi mắt long lanh lấp lánh.
25. ごろごろ:Lười nhác (trạng thái không làm gì cả)
ゴロゴロ してばかりいないで 少 しは 体 を 動 かしたら?
Đừng có nằm ì suốt ngày hãy vận động một chút đi.
26. ちかちか:Hoa mắt, chóng mặt. Chập chờn (trạng thái không ổn định)
この テレビ 、チカチカ してどうも 映 りがよくないな。
Chiếc Tivi này có chất lượng hình ảnh không được tốt, cứ bị chập chờn.
27. ペコペコ:Đói meo
朝 から 何 も 食 べてなくて,お 腹 が ペコペコ だよ
Tôi từ sáng đến giờ chưa ăn gì cả, bụng đang đói meo.
28. くすくす:Cười thầm, cười khúc khích.
彼 は ジョーク を 聞 いてくすくすと 笑 った
Anh ấy cười khúc khích khi nghe được câu nói đùa.
29. げらげら:Cười ha hả, hô hố
ゲラゲラ笑 いだす Cười phá lên
30. のろのろ: Chậm chạp
亀 のようにのろのろ 歩 く: Đi chậm như rùa
31. はきはき:Rõ ràng, minh bạch/ Hoạt bát, lanh lẹ.
はきはきと 意見 を 言 ってください。
Hãy trình bày ý kiến của bạn một cách rõ ràng.
32. ぶつぶつ:Lầm bầm( một mình)/ Lỗ chỗ, lốm đốm.
ぶつぶつ 文句 ばかり 言わないで,さっさと 頼 まれた 仕事 を 片 づけろよ
Đừng suốt ngày lầm bầm hãy nhanh chóng hoàn thành công việc đã được giao.
33. ちびちび: nhấm nháp, nhâm nhi, ăn từng chút một
たまにはお 酒 をちびちび 舐 めるのも 良 いでしょう
Thỉnh thoảng nhâm nhi chút rượu cũng tốt.
34. ぐいぐい: Uống (rượu) ừng ực 酒 をぐいぐい 飲 む
Uống rượu ừng ực ( hến chén này đến chén khác)
35. なかなか:Mãi mà (không)
この 問題 はなかなか解 けない
Vấn đề này mãi mà vẫn chưa giải quyết được
36. すらすら:Trơn tru, trôi chảy
面接では緊張せずに すらすら答えられた
Trong buổi phỏng vấn tôi đã có thể trả lời trôi chảy mà không bị căng thẳng.
37. まずまず:Kha khá, tàm tạm, tạm được
まずまず清潔なところだ.
Đó là một nơi khá là sạch sẽ
38. ぴかぴか:Sáng bóng, bóng loáng
彼女 の 車 はぴかぴかに 磨 いてある
39. びしょびしょ:Ướt sũng
大雨でびしょびしょ濡れる
Mưa lớn nên làm người tôi ướt sũng.
40. ずけずけ:Thẳng thừng(nói thẳng không kiêng nể ai)
社長 に, あんなにずけずけものを 言 うのは 君 くらいのもんだよ。
Chỉ có một kẻ như cậu mới ăn nói không kiêng nể với giám đốc thôi đấy.
41. そわそわ:Không yên, hoang mang, đứng ngồi không yên.
姉の結婚式の朝、父はそわそわしていた
Vào buổi sáng đám cưới của em gái tôi, bố tôi đã rất lo lắng.
42. ぐちゃぐちゃ:Bừa bộn, nhuyễn, mềm nhão
彼女の部屋の中はぐちゃぐちゃだった。
Phòng của cô ấy rất bừa bộn.
43. ぎゅうぎゅう: Chật ních, chật cứng, nắm chặt ních
私 たちは 缶詰 の イワシ のようにぎゅうぎゅうづめにされた
Chúng tôi bị nhồi chặt giống như là cá mòi trong đồ hộp
44. ぴょんぴょん:Nhảy lên nhảy xuống, nhảy nhót, tung tăng.
黒 い 小猫 がぴょんぴょんと 水溜をさけて 隣 の 生垣 の 下 をくぐった。
Một chú mèo đen nhảy lên để tránh vũng nước và chui xuống hàng rào bên cạnh.
45. たまたま : Thỉnh thoảng, đôi khi
書店の前でたまたま友達に合った.
Thỉnh thoảng tôi gặp bạn bè trước hiệu sách.
46. ぽちゃぽちゃ:Nước bắn tung toé, bì bõm
トム が 浅瀬 をぽちゃぽちゃと 歩 いて 行 った。
Tom bì bõm lội qua vũng nước nông.
47. ずきずき:Nhức nhối, nhưng nhức, đau nhức
体中 がずきずき 痛 む。 Tôi bị đau nhức khắp người
48. たびたび:Thường xuyên, lặp lại nhiều lần
彼 はたびたび遅 れてきます。 Anh ấy thường đến muộn.
49. くらくら: Hoa mắt, choáng váng, chóng mặt
頭 がくらくらしているので、 深 く 考 えずにいい 加減 なことを 書 いてみる
Tôi cảm thấy chóng mặt, vì vậy tôi cố gắng viết cho xong mà không suy nghĩ quá nhiều.
50. するする:Một cách trôi chảy, nhanh chóng
サルはするすると木を登っていった
Con khỉ leo lên cây một cách nhanh chóng.
Nguồn:Mình tổng hợp của một bạn chia sẻ trên Facebook.