Các từ vựng liên quan đến cách đọc bảng lương trong tiếng Nhật
Bảng lương cơ bản thường gồm 4 mục sau : Mục 1.「勤怠」(きんたい)Các thông tin chi tiết về số ngày, giờ làm việc … Mục 2.「支払」(しはらい)hay 支給(しきゅう)Gồm các khoản mà công ty chi trả cho bạn Mục 3.「控除」(こうじょ)Gồm các khoản bị khấu trừ Mục 4.「差引支給額」(さしひきしきゅうがく)Bao gồm các loại tiền lương về tay sau khi khấu trừ..